Dao động điện từ trong mạch LC thực tế là dao động tắt dần. Dao động điện từ của mạch tắt càng nhanh khi
A. mạch có tần số riêng càng lớn.
B. tụ điện có điện dung càng lớn.
C. mạch có điện trở càng lớn.
D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn
Trong mạch dao động điện không lí tưởng có điện trở R. Chọn phát biểu sai? Năng lượng điện từ của mạch giảm dần theo thời gian Năng lượng mạch giảm do tỏa nhiệt Khi R rất lớn thì mạch vẫn dao động R càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi
A. mạch có tần số riêng càng lớn.
B. tụ điện có điện dung càng lớn.
C. mạch có điện trở càng lớn.
D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn
Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần
Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi mạch có điện trở càng lớn
Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C 3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng
A. 4f
B. f/2
C. f/4
D. 2f
Đáp án D
Ta có:
Vì C’ gồm C và C 3 mắc nối tiếp nhau nên:
Từ đó:
Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng 0 gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện có trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng:
A. f/4
B. 4f
C. 2f
D. f/2
Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng 0 gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện có trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng:
A. f/4
B. 4f
C. 2f
D. f/2
Đáp án D
Ban đầu tần số dao động riêng là: f = 2 π c L C
Sau đó mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C/3 thì điện dung tổng lúc này sẽ là: C = C . C 3 C + C 3 = C 4
Vậy tần số dao động riêng lúc này là: f 2 = 2 π c L C 2 = 2 π c L C 4 = 1 2 f
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C 2 = 4 9 C 1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1 . Khi điện dung có giá trị C 2 = 4 / 9 . C 1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
A . f 2 = 0 , 75 . f 1
B . f 2 = 1 , 5 . f 1
C . f 2 = 2 , 25 . f 1
D . f 2 = 2 , 5 . f 1
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1 . Khi điện dung có giá trị C 2 = 4 C 1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
A. f 2 = 0 , 25 f 1
B. f 2 = 2 f 1
C. f 2 = 0 , 5 f 1
D. f 2 = 4 f 1
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
A. f2 = 0,25f1.
B. f2 = 2f1.
C. f2 = 0,5f1.
D. f2 = 4f1.